Nhắc đến tôn đổ sàn decking thì không còn xa lạ hay mới mẻ với nhiều người nữa. Là một vật liệu đổ sàn vô cùng tiện ích cho các chủ thầu xây dựng. Vậy tôn đổ sàn decking là gì ? Có những ưu nhược điểm ra sao? Và ứng dụng tôn đổ sàn decking là như thế nào? Cùng chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây nhé!
Tham khảo: thu mua phế liệu sắt, thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu nhôm, thu mua phế liệu inox
Tôn đổ sàn decking là gì ?
Tôn đổ sàn decking hay còn được gọi với nhiều tên khác như: tôn đổ sàn, tôn sàn deck, tôn đổ sàn bê tông chính hay là tôn đổ sàn deck. Tôn này được chế tạo từ các tấm tôn mạ kẽm nhúng nóng, kiểm duyệt vô cùng nghiêm ngặt và chuẩn xác theo tiêu chuẩn Châu Âu.
Tôn đổ sàn decking được sử dụng tại các công trình xây dựng có quy mô lớn, đặc biệt có thiết kế và cấu tạo hoàn toàn bằng thép. Tôn đổ sàn deck được các kỹ sư xây dựng, thiết kế vô cùng tin tưởng. Chính vì thế mà trong hầu hết dự án của họ đều lựa chọn tôn đổ sàn decking.
Cấu tạo của tôn đổ sàn decking
Tôn đổ sàn decking có khả năng chịu lực tác động cực kỳ tốt chính vì thế nó có thể thay thế cốp pha sàn mà không cần cây chống. Điều này giúp cho đẩy nhanh quá trình thi công cho các dự án. Dưới đây là cấu tạo chính của tôn đổ sàn deck:
Thứ nhất là lưới théo sàn: đây là lưới được đan vào nhau bằng cốt thép. Nó có tác dụng liên kết các bê tông tươi lại với nhau, tạo nên độ chắc chắn và không bị co ngót cho sàn nhà.
Tiếp theo là đinh chống cắt: nó có công dụng liên kết các tôn đổ sàn decking và hệ dầm thép lại với nhau. Có như vậy mới chịu được lực cắt cực mạnh trong sàn. Những loại đinh thương được sử dụng nhiều nhất đó là đinh M16x100 và đinh M19x150.
Cuối cùng là tấm tôn đổ sàn decking: sẽ cùng tham gia và chịu lực với hệ thống sàn bê tông cốt thép trong suốt quá trình sử dụng. Và nó có thể thay thế cả cốt pha trong quá trình thi công công trình.
Ưu và nhược điểm tôn đổ sàn decking
Tôn đổ sàn decking ra đời như là một chiến binh đắc lực cho thi công xây dựng. Dưới đây là những ưu điểm đặc biệt của tôn đổ sàn decking. Bên cạnh đó là những nhược điểm nhỏ đến từ loại tôn đổ sàn này.
Tham khảo: Giá tôn lợp mái mới nhất hôm nay
Ưu điểm tôn đổ sàn decking
Khả năng chịu lực lớn
Kết cấu thép chặt chẽ, khó có thể bị biến dạng khi sử dụng.
Thời gian thi công được rút ngắn
Nhờ vào tính nhẹ gọn, tiện lợi vận chuyển trong quá trình xây dựng nhanh chóng.
Khối lượng tôn đổ sàn decking nhẹ hơn bê tông
Nhờ khoảng trống giữa 2 sườn của tôn nên sẽ làm giảm đi trọng lượng của sàn. Đồng thời sẽ giúp làm giảm kích thước kết cấu thép, giảm kích thước móng. Chính điều đó làm cho trọng lượng công trình giảm đi đáng kể.
Tiết kiệm chi phí
Chính nhờ vào việc tạo nên kết cấu đơn giản đã giúp làm giảm được thời gian thi công, đẩy nhanh tiến độ, dẫn đến chi phí cho việc xây dựng tiết kiệm.
Ứng dụng được cho mọi công trình lớn: dường như những công trình lớn đều sử dụng thép, chính vì thế mà tôn đổ sàn decking là lựa chọn tốt nhất cho hầu hết công trình như vậy.
Cấu tạo đơn giản
Như đã thấy, cấu tạo của tôn đổ sàn decking chỉ với 3 lớp nhưng có khả năng chịu lực cực tốt.
Dễ vận chuyển, dễ thi công, dễ sữa chữa: yếu tố cấu tạo đơn giản, khối lượng mỏng nhẹ giúp cho việc vận chuyển, mau bán dễ dàng. Đồng thời giúp trong quá trình vận hành, di chuyển nhanh chóng để công trình đi nhanh hơn tiến độ.
Không thấm nước: nhờ vào điều này giúp cho các liên kết bê tông chặt chẽ, như vậy tạo được độ vững chắc cho công trình.
Nhược điểm tôn đổ sàn decking
Mặc dù tôn đổ sàn decking có nhiều ưu điểm vượt trội, nhưng bên cạnh đó nó cũng có ba nhược điểm sau:
Tôn đổ sàn decking dễ bị xâm thực bởi tác động từ môi trường như: nhiệt độ, ánh sáng, điều kiện thời tiết… Điều này làm giảm đi chất lượng và tuổi thọ của sản phẩm. Chính vì thế hạn chếc cho tiếp xúc với điều kiện môi trường không tốt trước khi sử dụng.
Nó có giá thành trên thị trường cao hơn so với những vật liệu thông thường khác như sắt, gỗ… Rõ ràng một sản phẩm có nhiều ưu việt như vậy thì có giá cao hơn so với sản phẩm bình thường.
Khả năng chịu lửa kém: đây có thể nói là điểm chưa khắc phục được của tôn đổ sàn decking. Cần hạn chế để vật liệu tiếp xúc trực tiếp với lửa, nhiệt độ quá cao.
Mặc dù có những nhược điểm nhưu vậy, nhưng tôn đổ sàn decking vẫn nhận được sự tin tưởng và lựa chọn của các chủ thầu và nhà thiết kế.
Ứng dụng của tôn đổ sàn decking
Bỏ qua những nhược điểm không đáng kể, người ta vẫn nhìn thấy những ưu điểm nổi bật của vật liệu tôn đổ sàn decking. Nên nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Dưới đây là những công trình sử dụng tôn đổ sàn decking:
Nhà ở gia đình, nhà dân dụng, các chung cư
Nhà xưởng công nghiệp, nhà kho, nhà bãi giữ xe
Văn phòng, bệnh viện, trường học
Các trung tâm thương mại, rạp chiếu phim, showroom, cửa hàng
Các nhà hàng, khách sạn, khu resort
Tham khảo: Tôn đổ sàn decking
Bảng tra tôn sàn deck
Bảng tra thông số kỹ thuật cho sản phẩm tôn sàn deck với sóng cao 50mm thông dụng hiện nay.
Độ dày sau mạ |
Khổ tôn nguyên liệu |
Khổ hữu dụng |
Chiều cao sóng |
Trọng lượng sau mạ |
Độ phủ lớp mạ |
Độ bền kéo |
Độ cứng thép nền |
Mô men quán tính |
Mô men chống uốn |
T (mm) | L (mm) | L (mm) | H (mm) | P ( kg/m) | Z (g/m2) | TS (N/mm2) |
H ( hrb) | ( cm4/m) | (cm3/m) |
0.58 | 1200 | 1000 | 50 | 5.54 | 80-120 | 355-368 | 58 | 51.2 | 16.43 |
0.75 | 1200 | 1000 | 50 | 7.15 | 80-120 | 355-368 | 58 | 61.7 | 20.11 |
0.95 | 1200 | 1000 | 50 | 9.05 | 80-120 | 355-368 | 58 | 68.91 | 25.19 |
1.15 | 1200 | 1000 | 50 | 11.1 | 80-120 | 355-368 | 58 | 76.76 | 28.47 |
1.5 | 1200 | 1000 | 50 | 14.2 | 80-120 | 355-368 | 58 | 93.39 | 34.02 |
Bảng giá tôn sàn deck mới nhất
Chính vì có nhiều kích thước khác nhau nên bảng giá tôn sàn deck cũng theo đó mà có sự chênh lệch nhất định. Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá tôn sàn deck được Mạnh Tiến Phát cập nhật mới nhất hiện nay.
STT | Độ dày(mm) | Khổ hữu dụng(mm) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá (VNĐ) |
1 | 0.58 | 1000 | 5.45 | 109.000 |
2 | 0.6 | 5.63 | 113.000 | |
3 | 0.7 | 6.65 | 131.000 | |
4 | 0.75 | 6.94 | 139.000 | |
5 | 0.95 | 8.95 | 169.000 | |
6 | 0.58 | 870 | 5.45 | 111.000 |
7 | 0.6 | 5.63 | 115.000 | |
8 | 0.7 | 6.65 | 133.000 | |
9 | 0.75 | 6.94 | 141.000 | |
10 | 0.95 | 8.95 | 175.000 | |
11 | 1.2 | 11.55 | 225.000 | |
12 | 1.48 | 14.2 | 275.000 | |
113 | 0.58 | 780 | 5.54 | 115.000 |
14 | 0.7 | 6.65 | 139.000 | |
15 | 0.75 | 6.94 | 147.000 | |
16 | 0.95 | 8.95 | 179.000 | |
17 | 1.15 | 10.88 | 219.000 | |
18 | 1.2 | 11.55 | 229.000 | |
19 | 1.48 | 14.2 | 279.000 |
Bảng giá tôn sàn deck trên được cập nhật để quý khách hàng tham khảo. Tùy vào sự thay đổi của nhà sản xuất cũng như thời điểm khách mua hàng có thể thay đổi.
Tham khảo thêm: Báo giá tôn sàn deck