Đinh đóng bê tông là một sản phẩm vô cùng cần thiết và phổ biến trong nhiều lĩnh vực xây dựng, sửa chữa,… Vậy đinh đóng bê tông có những ưu điểm, đặc điểm gì? Tại sao nó lại được dùng nhiều trong đời sống đến vậy. Cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé!
Đặc điểm đinh đóng bê tông
Đinh đóng bê tông thường được thiết kế và sản xuất theo một quy trình chuẩn, có giám sát, kiểm tra nghiêm ngặt và kĩ lưỡng. Tất cả đều được thực hiện từ đội ngũ kỹ sư hàng đầu trong và ngoài nước. Nên tất cả các dòng sản phẩm đinh đóng bê tông đều sở hữu những phẩm chất tốt nhất. Bất kể là đinh đóng bê tông có kích thước, đường kính như thế nào.
Mỗi người tiêu dùng sẽ có những nhu cầu sử dụng đinh đóng bê tông vào mục đích khác nhau. Chính vì thế mà đinh đóng tường mang đa nhiệm vụ, phục vụ đầy đủ mong muốn của người sở hữu. Rõ ràng với điều này thì đinh đóng bê tông sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn. Hỗ trợ đa năng cho nhu cầu vừa tiết kiệm được thời gian, chi phí và cả tiền bạc rất nhiều lần.
Đinh đóng bê tông được thiết kế có mũi đinh sắc nhọn. Đồng thời được làm từ chất liệu tạo nên sự cứng cáp của thân đinh đóng bê tông. Điều này giúp cho từng dòng sản phẩm có thể thực hiện chức năng đóng ở mọi vật dụng có độ mỏng dày khác nhau. Mỗi dòng sản phẩm đinh đóng bê tông được sử dụng đúng mục đích tùy thuộc vào nhu cầu và cách thức người dùng.
Ưu điểm của đinh đóng bê tông
Các dòng sản phẩm đinh đóng bê tông được cấu tạo từ nguyên liệu cao cấp và bền chắc nên có tuổi thọ khá cao hơn so với các dòng thông thường khác. Không những thế, trên thị trường hiện nay, nếu bạn mua đinh đóng bê tông ở những cơ sở uy tín. Đặc biệt dù bất cứ dòng sản phẩm nào thì bạn sẽ nhận được chế độ bảo hành lên đến 6 tháng. Đây chính là điều mà bất kể người tiêu dùng nào cũng mong muốn, nó quyết định mức độ an tâm và tin tưởng vào sản phẩm.
Đinh đóng bê tông được đóng gói và bảo quản theo công nghệ hiện đại, chống oxy hóa. Như vậy bạn có thể yên tâm về vấn đề hư hao trong quá trình vận chuyển và bảo quản. Không lo lắng bị mất một khoảng chi phí, tổn thất khi mua số lượng lớn hay bảo quản lâu ngày. Đây chính là điểm ưu việt mà những công ty sản xuất đinh đóng bê tông luôn cố gắng cải thiện và nâng cao để làm hài lòng khách hàng.
Mức giá sản phẩm đinh đóng bê tông rất hợp lý, đi cùng với chất lượng mang lại. Nên bạn có thể hoàn toàn yên tâm khi quyết định mua, sử dụng loại đinh này cho nhu cầu của mình.
Các loại đinh đóng bê tông hiện có trên thị trường hiện nay
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại đinh đóng bê tông. Đồng thời cũng có rất nhiều doanh nghiệp sản xuất và phân phối sản phẩm trên toàn quốc.
- Đinh đóng bê tông 2cm
- Đinh đóng bê tông 3 cm
- Đinh đóng bê tông 4 cm
- Đinh đóng bê tông 5 cm
- Đinh đóng bê tông 7 cm
- Đinh đóng bê tông 8 cm
- Đinh đóng bê tông 9 cm
- Đinh đóng bê tông 10 cm
Mỗi loại sẽ được áp dụng cho những nhu cầu khác nhau, tùy theo độ dày mỏng của bê tông.
Bảng giá đinh đóng bê tông mới nhất 2023
TÊN HÀNG | GIÁ 5.4.17 | ĐVT |
Giá đinh đóng bê tông Việt Nam |
||
1.5p | 24,200 | Kg |
2p | 18,400 | Kg |
2.5p | 18,400 | Kg |
3p | 16,100 | Kg |
4p | 15,000 | Kg |
5p | 14,400 | Kg |
6p | 14,400 | Kg |
7p | 14,400 | Kg |
8p | 14,300 | Kg |
10p | 14,300 | Kg |
12p | 14,400 | Kg |
Giá đinh mã lai(bao=10 kg) |
– | |
1.5p | 27,000 | Kg |
2p | 21,900 | Kg |
2 5p | 21,900 | Kg |
3p | 19,600 | Kg |
4p | 19,000 | Kg |
5p | 18,600 | Kg |
6p | 18,600 | Kg |
7p | 18,600 | Kg |
8p | 18,600 | Kg |
10p | 18,500 | Kg |
12p | 18,500 | Kg |
Giá đinh đóng bê tông Hàn Quốc ( 1bao= 10kg) |
||
1.5p | 25,900 | Kg |
2p | 20,700 | Kg |
2 5p | 20,700 | Kg |
3p | 18,400 | Kg |
4p | 17,600 | Kg |
5p | 17,300 | Kg |
6p | 17,300 | Kg |
7p | 17,300 | Kg |
8p | 17,100 | Kg |
10p | 17,100 | Kg |
12p | 17,100 | Kg |
Giá đinh báo ( 1BAO= 5KG) |
– | Kg |
1.5p | 26,700 | Kg |
2p | 21,500 | Kg |
2 5p | 21,500 | Kg |
3p | 19,200 | Kg |
4p | 18,400 | Kg |
5p | 18,100 | Kg |
6p | 18,100 | Kg |
7p | 18,100 | Kg |
8p | 17,900 | Kg |
10p | 17,900 | Kg |
12p | 17,900 | Kg |
Giá đinh NIKI0- KIM TÍN |
– | |
4P | 19,000 | Kg |
5P | 18,400 | Kg |
6P | 18,400 | Kg |
7P | 18,400 | kg |
8P | 18,400 | kg |
1T | 18,400 | kg |
Giá đinh đóng bê tông nhọn |
– | |
3P | 20,100 | kg |
4P | 20,100 | kg |
5P | 19,900 | kg |
6P | 19,900 | kg |
7P | 19,700 | kg |
8P | 19,700 | kg |
10P | 19,700 | kg |
15p | 19,700 | kg |
ĐINH BẮN BÊTONG ST(1 thùng= 20 hộp) | – | |
ST 18 | 32,200 | Hộp |
ST 25 | 32,200 | Hộp |
ST 32 | 34,500 | Hộp |
ST 38 | 41,400 | Hộp |
ST 45 | 46,000 | Hộp |
ST 50 | 55,200 | Hộp |
ST 64 | 65,600 | Hộp |
ĐINH CHỈ | – | |
1P5 | 23,000 | Kg |
2P | 20,100 | Kg |
2.5P | 21,300 | Kg |
3P | 23,600 | Kg |
4P | 29,300 | Kg |
5P | 35,700 | Kg |
6P | 40,800 | Kg |
7P | 45,400 | Kg |
8P | 54,100 | Kg |
Giá Đinh mũ to |
27,600 | Kg |
ĐINH F | – | |
F10(1T=50H) | 16,100 | Hộp |
F15(1T=20H) | 19,600 | Hộp |
F20(1T=20H) | 24,700 | Hộp |
F25(1T=20H) | 29,900 | Hộp |
F30(1T=20H) | 35,700 | Hộp |
F35(1T=20H) | 45,400 | Hộp |
F40(1T=20H) | 46,600 | Hộp |
F50(1T=12H) | 59,800 | Hộp |
J1006(1T=30H) | 14,400 | Hộp |
J1008(1T=40H) | 17,300 | Hộp |
J1010(1T=30H) | 19,000 | Hộp |
J1013(1T=20H) | 22,400 | Hộp |
J1016(1T=20H) | 31,600 | Hộp |
J1019(1T=20H) | 33,900 | Hộp |
J1022(1T=20H) | 39,100 | Hộp |
J1025(1T=20H) | 47,200 | Hộp |
J408(1T=20H) | 19,600 | Hộp |
J410(1T=20H) | 20,700 | Hộp |
J413(1T=20H) | 23,600 | Hộp |
J416(1T=20H) | 29,900 | Hộp |
J419(1T=20H) | 31,100 | Hộp |
J422(1T=20H) | 33,900 | Hộp |
Giá đinh bắn chỉ |
– | |
6/8 | 23,000 | Hộp |
6/10 | 20,100 | Hộp |
6/12 | 21,300 | Hộp |
6/15 | 23,600 | Hộp |
6/18 | 29,300 | Hộp |
6/20 | 35,700 | Hộp |
6/22 | 40,800 | Hộp |
6/25 | 45,400 | Hộp |
6/30 | 54,100 | Hộp |
ĐINH THÉP ĐỦ KG & HỘP AB | – | |
Đinh thép 400gr | 15,000 | Hộp |
Đinh thép 500gr | 17,300 | Hộp |
Đinh thép 600gr | 21,900 | Hộp |
Đinh thép 700gr | 25,300 | Hộp |
Đinh thép kg 800gr Trắng | 26,500 | Hộp |
Đinh thép kg 1kg trắng | 28,800 | Hộp |
Đinh thép kg 800gr vàng | 27,600 | Hộp |
Đinh thép kg 1kg vàng | 29,900 | Hộp |
ĐINH THÉP ĐỦ KG & HỘP SANKY | – | Hộp |
Đinh thép 400gr | 14,400 | Hộp |
Đinh thép 500gr | 15,500 | Hộp |
Đinh thép 600gr | 21,300 | Hộp |
Đinh thép 700gr | – | Hộp |
Đinh thép kg 800gr Trắng | 25,900 | Hộp |
Đinh thép kg 1kg trắng | 27,600 | Hộp |
Đinh thép kg 800gr vàng | 27,000 | Hộp |
Đinh thép kg 1kg vàng | 28,800 | Hộp |
ĐINH DÙ ĐÓNG TÔN | – | |
Đinh dù kg | 18,400 | 1kg |
Đinh dù bịch | 6,900 | 1 bịch |
ĐINH T | – | |
T 25(1 thùng=18 hộp) | 23,600 | Hộp |
T 32(1 thùng=18 hộp) | 28,200 | Hộp |
T 38(1 thùng=12 hộp) | 31,600 | Hộp |
T 45(1 thùng=12 hộp) | 35,700 | Hộp |
T 50(1 thùng=12 hộp) | 39,100 | Hộp |
Giá đinh bắn bê tông AT(1 thùng=20 hộp) |
– | |
AT 25 | 32,800 | Hộp |
AT 32 | 33,400 | Hộp |
AT 38 | 38,500 | Hộp |
AT 45 | 42,600 | Hộp |
AT 50 | 52,900 | Hộp |
AT 57 | 58,700 | Hộp |
AT 64 | 62,100 | Hộp |
Chúng tôi vừ chia sẻ đến bạn những thông tin chi tiết về sản phẩm đinh đóng bê tông trên thị trường hiện nay. Hy vọng rằng có thể giúp các bạn có thể lựa chọn được loại đinh đóng bê tông phù hợp với nhu cầu.