Bảng giá inox

Bảng Giá Inox

Bảng giá inox sẽ cung cấp thông tin giá inox 304 là chủ yếu bởi đây là loại inox có giá trị cao và có nhiều ứng dụng quan trọng trong sản xuất và đời sống. Phế liệu Hải Đăng sẽ cập nhật bảng giá inox nói chung và giá phế liệu inox để quý khách hàng có thể tham khảo.

Thu mua phế liệu giá cao Phế liệu Hải Đăng thu mua phế liệu đồng, phề liệu nhôm, phế liệu sắt, inox, phế liệu khác giá cao hơn đơn vị khác tới 30%.
✅ Thu mua tận nơi ✅ Dịch vụ thu mua phế liệu tận nơi không ngại xa
✅ Giá thu mua phế liệu cập nhật ✅ Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất để quý khách tham khảo
✅ Báo giá nhanh, cân đo uy tín, thanh toán ngay ✅ Nhân viên định giá kinh nghiệm, báo giá nhanh với giá cao, cân đo phế liệu minh bạch, chính xác. Thanh toán 1 lần linh hoạt bằng tiền mặt hay chuyển khoản.

Bảng giá inox các loại cập nhật bởi Hải Đăng

Bảng Giá Inox

Inox hay thép không gỉ có 200 loại hiện đang được ứng dụng trong cuộc sống. Trong đó inox 304, inox 201, inox 316, inox 430 là những loại inox được ứng dụng phổ biến nhất.

Inox 304 là loại inox cao cấp có giá trị cao được ứng dụng nhiều trong đời sống và sản xuất.

Dưới đây là bảng danh mục giá inox mà phế liệu Hải Đăng sẽ cập nhật cho quý vị.

  • BẢNG GIÁ ỐNG INOX 304 CÔNG NGHIỆP
  • BẢNG GIÁ INOX 304 TẤM
  • BẢNG GIÁ INOX 304 CUỘN
  • BẢNG GIÁ INOX 304 ỐNG TRANG TRÍ
  • BẢNG GIÁ INOX 304 HỘP TRANG TRÍ
  • BẢNG GIÁ INOX 304 HỘP CÔNG NGHIỆP
  • BẢNG GIÁ INOX 304 THANH LA ĐÚC
  • BẢNG GIÁ INOX 304 THANH V GÓC
  • BẢNG GIÁ INOX 304 THANH U ĐÚC
  • BẢNG GIÁ INOX 304 CÂY ĐẶC
  • BẢNG GIÁ BULONG INOX 304 CÁC LOẠI
  • BẢNG GIÁ LƯỚI INOX 304 CÁC LOẠI
  • BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN INOX 304
  • BẢNG GIÁ GIÁ CÔNG INOX 304

BẢNG GIÁ INOX 304 CUỘN CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI

Bảng giá cuộn inox sus 304 cán nóng & cán nguội được thể hiện trong bảng dưới đây:

GHI CHÚ:

  • BA: Bề mặt bóng
  • 2B: Bề mặt bóng mờ
  • HL: Bề mặt sọc Hairline
  • No.1: Bề mặt xám
ĐỘ DÀY BỀ MẶT CHỦNG LOẠI XUẤT XỨ ĐƠN GIÁ

( Đ/kg)

0.4 ly tới 1.0 ly BA Cuộn inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 68.000
0.4 ly tới 6  ly 2B Cuộn inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 63.000
0.5 ly tới 2 ly HL Cuộn inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 70.000
3 ly tới 12 ly No.1 Cuộn inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 56.000

BẢNG GIÁ INOX 304 TẤM CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI

Giá inox sus 304 tấm có độ dày từ 0.3mm – 75mm được thể hiện trong bảng dưới đây:

ĐỘ DÀY BỀ MẶT CHỦNG LOẠI XUẤT XỨ ĐƠN GIÁ

( Đ/kg)

0.4 ly tới 1.0 ly BA Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 68.000
0.4 ly tới 6  ly 2B Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 63.000
0.5 ly tới 2 ly HL Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 70.000
3 ly tới 6 ly No.1 Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 59.000
6 ly tới 12 ly No.1 Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 55.000
13 ly tới 75 ly No.1 Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 50.000

 

BẢNG GIÁ ỐNG INOX 304 CÔNG NGHIỆP

Giá ống inox 304 công nghiệp đúc theo tiêu chuẩn SCH10S, SCH40S, SCH80S, SCH160S được thể hiện trong bảng dưới đây

QUY CÁCH

 

ĐỘ DÀY

 

BỀ MẶT

 

CHỦNG LOẠI

 

ĐƠN GIÁ

(Đ/kg)

Phi 13- DN8 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000

Bảng giá lưới inox 304

LƯỚI INOX ĐAN GIÁ BÁN
 Lưới inox Đan Liên hệ
 Lưới inox Hàn Liên hệ
 Lưới inox Dệt Liên hệ
 Lưới inox Lọc Liên hệ
 Lưới inox Đục Lỗ Liên hệ
 Lưới inox Mắt Cáo Liên hệ
 Lưới inox Thép Liên hệ
 Lưới Băng Tải Liên hệ

BẢNG GÁ INOX MÀU

LOẠI INOX GIÁ BÁN INOX
Tấm inox vàng , inox gương 70,000 VNĐ
Tấm Inox Vàng Gương 8K-Titan 80,000 VNĐ
Inox tấm 304/201/430 52,000 VNĐ
INOX TẤM – CUỘN 201 52,000 VNĐ
INOX TẤM – CUỘN 430  36,000 VNĐ
Tấm INOX 310 / 310S, tấm INOX 316/ 316L 68,000 VNĐ
CUỘN INOX 304L/304 GIÁ SỈ 69,000 VNĐ

BẢNG GIÁ INOX TỔNG HỢP

304 No.1 3.0~8.0MM       52,000        52,500      53,000           53,500     54,000  
2B 2.0MM – 3.0MM       57,000        57,400      58,100           59,100     60,000  
1.5MM       58,000        58,800      59,100           60,000     60,500
1.2MM       58,000        58,800      59,100           60,000     60,500
1.0MM       58,000        58,800      59,100           60,000     60,500
0.8MM       59,000        59,500      59,900           60,500     61,000
0.7MM       59,000        59,500      59,900           60,500     61,000
0.6MM       59,500        59,900      60,500           61,000     61,500
0.5MM       60,000        60,500      61,000           61,500     62,000
0.4MM       60,500        61,000      61,500           62,000     62,500
3.5MM – 6.0MM       57,000        57,400      58,100           59,100     60,000  
201 2B 2.0MM – 3.0MM       38,000        38,500      39,000           40,000     41,000  
1.5MM       38,500        39,000      39,500           40,000     41,000
1.2MM       38,500        39,000      39,500           40,000     41,000
1.0MM       38,500        39,000      39,500           40,000     41,000
0.8MM       39,000        39,500      40,000           40,500     41,500
0.7MM       40,000        41,000      41,500           42,000     43,000
0.6MM       41,000        41,500      42,000           42,500     43,500
0.5MM       41,000        41,500      42,000           42,500     43,500
0.4MM       41,500        42,000      42,500           43,000     44,000
430 2B 2.0MM ׽ 3.0MM       34,000        34,500      35,000           35,500     36,500  
1.5MM       35,000        35,500      36,000           36,500     37,500
1.2MM       35,000        35,500      36,000           36,500     37,500
1.0MM       35,000        35,500      36,000           36,500     37,500
0.8MM       36,000        36,500      37,000           37,500     38,500
0.7MM       36,000        36,500      37,000           37,500     38,500
0.6MM       36,000        36,500      37,000           37,500     38,500
0.5MM       36,500        37,000      37,500           38,000     39,000
0.4MM       37,000        37,500      38,000           38,500     39,500
Grade Item Thickness >10MT         Remarks
304 No.1 10MM – 12MM       57,000        57,500      58,000           58,500     59,000 Không áp dụng cho hàng NSSC
14MM – 16MM       58,000        58,500      59,000           59,500     60,000
18MM – 30MM       59,000        59,500      60,000           61,000     62,000
Over 30MM  
3. Round Bar, Angle Bar, Flat Bar  
Grade Item Thickness >3MT 2~2.9MT 1~1.9MT Under
1MT
  Remarks
304 Láp ~100 Φ       78,500        79,000      79,500           80,500   VIRAJ
201 ~100 Φ       46,400        46,900      47,400           48,400
304 Láp ~130 Φ       74,600        75,100      75,600           76,600 CHINA
201 ~130 Φ       45,800        46,300      46,800           47,800
304 V 3MM 25*25       79,300        79,800      80,300           81,300 VIRAJ
3MM 30*30       78,100        78,600      79,100           80,100
3MM 40*40       78,100        78,600      79,100           80,100
304 V another size       75,700        76,200      76,700           77,700 CHINA
10mm 100*100       78,100        78,600      79,100           80,100

Giá thu mua phế liệu inox cập nhật bởi phế liệu Hải Đăng

Giá Thu Mua Phế Liệu Inox

Giá thu mua phế liệu inox được Công ty phế liệu Hải Đăng cập nhật liên tục thông qua website và các mạng xã hội của công ty để tiện cho khách hàng theo dõi.

Giá thu mua phế liêu thép không gỉ cũng thường xuyên có biến động do đó khách hàng nên lưu tâm về giá khi cần bán phế liệu inox.

Dưới đây là bảng giá phế liệu inox mới nhất hiện nay.

Phân loại phế liệu inox Đơn giá (VNĐ/kg)
Giá phế liệu inox 304 và 316 45.000-55.000
Giá phế liệu inox 201 20.000-25.000
Giá phế liệu inox 430, 410, 420, 504, 604, 15.000-25.000
Giá phế liệu inox hợp kim và bazơ 10.000-18.000

Trên đây là bảng giá thu mua phế liệu cập nhật bởi Hải Đăng. Tuy nhiên, có thời điểm giá sẽ biến động so với bảng giá chúng tôi cung cấp chính vì vậy quý khách hàng muốn có giá thu mua phế liệu inox chính xác nhất không ngại liên hệ Hotline chúng tôi ghim trên màn hình để được cập nhật giá từ nhân viên.

Phế liệu Hải Đăng thu mua phế liệu inox giá cao nhất thị trường hiện nay

Hiện nay, tuy có nhiều công ty thu mua phế liệu nhưng Hải Đăng vẫn là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng bởi chúng tôi có dịch vụ thu mua phế liệu chuyên nghiệp, giá thu mua phế liệu cao, chuyên chở tận nơi, không ngại số lượng lớn nhỏ.

Cũng như các mặt hàng phế liệu đồng, phế liệu nhôm, phế liệu sắt. Hải Đăng cũng thu mua phế liệu inox với mức giá cao hơn giá thị trường.

Sở dĩ Hải Đăng có giá thu mua phế liệu inox cao hơn các đơn vị khác là do:

  • Tiềm lực tài chính công ty chúng tôi mạnh. Không giống nhiều đơn vị cần thế chấp tài sản ngân hàng để vay vốn kinh doanh
  • Dịch vụ thu mua phế liệu trực tiếp không qua đại lý trung gian để khách hàng hưởng lợi giá cao nhất
  • Tối ưu hóa quy trình làm việc, áp dụng công nghệ vào quy trình giúp tiết kiệm chi phí vận hành giúp nâng cao giá thu mua phế liệu.
  • Công ty có nhiều chi nhánh thu mua phế liệu trên địa bàn các tỉnh ở Phía Nam giúp giảm chi phí di chuyển đến các nơi xa của thành phố.

Và điều khác biệt hơn cả là chúng tôi luôn muốn khách hàng bán được phế liệu với giá cao nhất. Chứ không như nhiều đơn vị kỳ kèo mặc cả giá thu mua từng đồng.

Tuy biết rằng công ty chúng tôi thu mua phế liệu inox của bạn với giá cao nhưng bạn cũng cần biết giá phế liệu còn phụ thuộc vào các yếu tố khác.

Quy trình thu mua phế liệu inox tại Hải Đăng

Thu Mua Phế Liệu Hải Đăng

Quy trình thu mua phế liệu inox cũng tương tự như thu mua phế liệu khác như sau:

Bước 1: Tiếp nhận thông tin của khách hàng qua Hotline, Zalo, Facebook.

Thông tin ở đây có thể là gọi điện trực tiếp, nhắn tin, gửi hình ảnh, Video về phế liệu của bạn.

Bước 2: Khảo sát và báo giá

Công ty sẽ cử nhân viên có kinh nghiệm báo giá thu mua phế liệu trực tiếp thông qua hình ảnh, video quý khách cung cấp hoặc trực tiếp tới bãi phế liệu và báo giá.

Bước 3: Thỏa thuận (ký hợp đồng nếu cần)

Khí khách hàng đồng ý với giá mua mà công ty báo giá thì 2 bên sẽ đi đến thỏa thuận thu mua.

Bước 4: Cân và thanh toán:

Chúng tôi sẽ có nhân viên phân loại, cân đo và thanh toán theo giá đã thỏa thuận cho quý khách. Thanh toán 1 lần bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo yêu cầu của khách hàng.

Bước 5: Chăm sóc khách hàng

Đối với khách hàng có hợp đồng mua bán định kỳ hay khách hàng thường xuyên có phế liệu thì nhân viên chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật giá phế liệu gửi tới quý khách hàng cùng với những thông tin cần thiết về tình hình thu mua, giá phế liệu để khách hàng biết.

Trên đây là những thông tin cần thiết nhất mà khách hàng có phế liệu thép không gỉ nói riêng và có phế liệu nói chung cần biết như giá phế liệu, tình hình thu mua, quy trình hoạt động của công ty phế liệu Hải Đăng.

Mọi thông tin liên hệ:

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO HẢI ĐĂNG

Địa chỉ 1: 68 đường số 8, phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TPHCM

Địa chỉ 2: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Số Điện Thoại: 0984 799 691 (A. Tùng)

Email: Bangnhisuty@gmail.com

Web: https://phelieuhaidang.com/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài